Đăng bởi Admin | 12/8/13 | 0 nhận xét
Mọi rắc rối, bệnh tật khi soạn thảo văn bản xảy ra chủ yếu là do các vấn đề nảy sinh trong hộp thoại Options. Người sử dụng máy vi tính, đôi khi ngón tay ấn phím không chuẩn, ấn lung tung trên bàn phím hoặc kết hợp ấn nhiều phím đôi khi cũng làm vấn đề xảy ra …
Mọi rắc rối, bệnh tật khi soạn thảo văn bản xảy ra chủ yếu là do các vấn đề nảy sinh trong hộp thoại Options. Người sử dụng máy vi tính, đôi khi ngón tay ấn phím không chuẩn, ấn lung tung trên bàn phím hoặc kết hợp ấn nhiều phím đôi khi cũng làm vấn đề xảy ra …
Hãy xem bảng thuyết minh Tiếng Việt để thêm tích hoặc huỷ
tích trong các hộp thoại tools options để máy khỏi sinh bệnh khi soạn thảo (thêm tích hoặc huỷ
tích xong nhớ ấn OK, nếu máy tính đóng băng thì phải gỡ đóng băng mới chỉnh sửa
các hộp thoại này, chỉnh sửa xong thì lại đóng băng lại, nếu không gỡ đóng băng,
sửa rồi tắt máy, khi khởi động làm lại máy lại vận còn nguyện bệnh đó,...)
4. Print (in):
TT
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
1
|
Printing options
|
Các tuỳ chọn in
|
2
|
Draft output
|
Đưa ra bản thảo (huỷ tích để chất lượng máy in tốt)
|
3
|
Background Printing
|
In nền (huỷ tích để in nhanh, vừa in vừa làm việc)
|
4
|
Update fields
|
Tích để cập nhật trường
|
5
|
Print PostScript over text
|
In PostScript đè lên văn bản
|
6
|
Update links
|
Tích để cập nhật nối kết
|
7
|
Reverse print order
|
In từ trang cuối đến trang đầu (nếu tích)
|
8
|
Allow A4/Leter paper resizing
|
Cho phép đổi lại cỡ giấy A4/Letter (huỷ tích in ra CT toán,
in ra trang bằng số)
|
9
|
Include with document
|
Kết hợp với tài liệu
|
10
|
Document properties
|
Các thuộc tính của tài liệu (huỷ tích khi in song máy không
in 1 tờ giấy trắng hoặc in thông tin về máy)
|
11
|
Hidden text
|
Văn bản ẩn (tích in cả VB ẩn)
|
12
|
Field codes
|
Mã trường
|
13
|
Drawing Objects
|
Đối tượng vẽ (tích in VB có hình vẽ)
|
14
|
XML tags
|
Các thẻ XML
|
15
|
Background colors and images
|
Các hình ảnh và màu nền
|
16
|
Options for current document only
|
Các tuỳ chọn chỉ dành cho tài liệu hiện thời
|
17
|
Print data only for forms
|
Chỉ in dữ liệu cho biểu mẫu (tích khi in không ra chữ)
|
18
|
Default tray
|
Khay mặc định
|
19
|
Use printer settings
|
Sử dụng thiết đặt in
|
20
|
Options for Duplex Printing
|
Các tuỳ chọn cho việc in kép
|
21
|
Font of the sheet
|
Đằng trước biểu
|
22
|
Back of the sheet
|
Đằng sau biểu
|
5. Save (lưu):
TT
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
1
|
Save options
|
Các tuỳ chọn lưu
|
2
|
Always create backup copy
|
Luôn tạo bản sao dự phòng ( không nên tích)
|
3
|
Prompt for document properties
|
Nhắc nhập thuộc tính tài liệu (huỷ tích để không hiện hộp
thoại khi cất lưu tập tin bằng tên khác)
|
4
|
Allow fast saves
|
Cho phép lưu nhanh (không nên tích vì tập tin lớn rất
nhanh sau mỗi lần sửa)
|
5
|
Prompt to save Nomal template
|
Tích nhắc lưu khuôn mẫu bình thường
|
6
|
Allow Background saves
|
Tích cho phép lưu nền
|
7
|
Saves data only for forms
|
Tích chỉ lưu dữ liệu cho biểu mẫu (0 tích)
|
8
|
Embed True Type fonts
|
Tích phông True Type được nhúng (nên tích)
|
9
|
Embed linguistic data
|
Tích dữ liệu ngôn ngữ được nhúng
|
10
|
Embed characters in use only
|
Tích lưu các kí tự được nhúng đang dùng
|
11
|
Do not embed common system fonts
|
Tích không nhúng các phông hệ thống chung
|
12
|
Make local copy of files stored on netwrk or removable
drives
|
Tạo bản sao cục bộ của các tệp được cất giữ trên ổ đĩa có
thể loại bỏ hoặc ổ đĩa mạng (0 tích)
|
13
|
Saves AutoRecover info every
|
Tích lưu VB tự động sau mỗi
|
14
|
Minutes
|
Phút
|
15
|
Embed smart tags
|
Tích thẻ khôn được nhúng
|
16
|
Saves smart tags as XML properties in Web papes
|
Lưu các thẻ không như XML trong trang Web (không tích)
|
17
|
Default format
|
Định dạng mặc định
|
18
|
Saves Word files as
|
Lưu tệp Word như
|
19
|
Disable features introduced after
|
Vô hiệu hoá các tính năng được giới thiệu sau (không tích)
|
6. Security (bảo mật):
TT
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
1
|
File encryption options for this document
|
Tuỳ chọn mật mã hoá tệp cho tài liệu
|
2
|
Password to open
|
Mật khẩu để mở
|
3
|
Advanced
|
Chuyên sâu
|
4
|
File Sharing options for this document
|
Tuỳ chọn tệp chia sẻ cho tài liệu
|
5
|
Password to modify
|
Mật khẩu để sửa
|
6
|
Read-only recommended
|
Tích chỉ cho đọc tài liệu
|
7
|
Digital Signatures
|
Chữ kí điện tử
|
8
|
Protect Document
|
Bảo vệ tài liệu
|
9
|
Privacy options
|
Các tuỳ chọn riêng tư
|
10
|
Remove personal information from file properties on save
|
Loại thông tin cá nhân ra khỏi thuộc tính tệp khi lưu (không
tích)
|
11
|
Warn before printing, saving or sending a file that contains
tracked changes or comments
|
Cảnh báo trước khi in, lưu hoặc gửi tệp có chứa những thay
đổi được ghi nhận hoặc chú thích (không tích)
|
12
|
Store rendom number to improve merge accuracy
|
Cất giữ số ngẫu nhiên để cải thiện độ chính xác khi phối
(nên tích)
|
13
|
Make hidden markup visible when opening or saving
|
Hiển thị vết cấp nhật khi mở hoặc lưu (nên tích)
|
14
|
Macro security
|
An ninh Macros
|
15
|
Adjust the security level for opening files that might
contain macro viruses and specify the names of trusted macro developers
|
Điều chỉnh mức độ an ninh khi mở các tệp có chứa viruts
Macros và chỉ rõ tên các nhà phát triển Macros đáng tin cậy
|
Thu thuat vi tinh
Ghi rõ nguồn từ Thu thuat vi tinh (dưới dạng liên kết) khi phát hành lại
bài viết này
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã nhận xét !
Mã hóa Code- Bạn có thể chèn link vào nhận xét bằng thẻ: <a href="Link" rel="nofollow">Tên link</a>
- Tạo <b>Chữ đậm</b> và <i>Chữ ngiêng</i> cho nhận xét
- Hãy Chuyển đổi mã code trước khi chèn vào nhận xét
- Hãy bấm Theo dõi dưới chân trang để nhanh chóng nhận được phản hồi từ Thủ thuật vi tính
- Những nhận xét nào không lành mạnh hoặc chèn link spam sẽ bị xóa khỏi blog.