Đăng bởi Admin | 14/8/13 | 0 nhận xét
Tác dụng của các nút trong thẻ Print như sau:
 
Trong khi soạn thảo vản bản, có rất nhiều vấn đề rắc rối xảy ra. Đôi khi, chỉ cần bỏ đi hoặc  thêm 1 dấu tích nào đó là mọi việc đã được chóng vánh giải quyết. Hôm nay,Thu thuat vi tinh sẽ giúp các bạn giải quyết đến 95% những rác rối đó thông qua loạt bài Tùy chỉnh các thẻ trong hộp thoại OPTIONS
Bạn hãy vào Tools => Options => Hiện ra hộp thoại Options
4. Print (in):
Thẻ Print trong Options có thể tùy chỉnh như hình vẽ sau:
![]()  | 
| Bấm vào hình ảnh để nhìn rõ hơn | 
Tác dụng của các nút trong thẻ Print như sau:
TT 
 | 
  
Tiếng Anh 
 | 
  
Tiếng Việt 
 | 
  
Tích 
 | 
  
Tác dụng 
 | 
 
      
  1     
 | 
  
Draft output 
 | 
  
Đưa ra bản thảo  
 | 
  
Tích, chất lượng máy in 0 tốt 
 | 
 |
      
  2     
 | 
  
Background Printing 
 | 
  
In nền  
 | 
  
Tích in chậm, khi in không làm việc được 
 | 
 |
      
  3     
 | 
  
Update fields 
 | 
  
Cập nhật trường 
 | 
  
√ 
 | 
  
Tích, để cập nhật trường 
 | 
 
      
  4     
 | 
  
Print Post Script over text 
 | 
  
In hình ảnh đè lên VB  
 | 
  ||
      
  5     
 | 
  
Update links 
 | 
  
Cập nhật nối kết 
 | 
  
√ 
 | 
  
Tích, để cập nhật nối kết 
 | 
 
      
  6     
 | 
  
Reverse print order 
 | 
  
Đặt thứ tự in 
 | 
  
Tích, in từ trang cuối đến trang đầu. 
 | 
 |
      
  7     
 | 
  
Allow A4/Leter paper resizing 
 | 
  
Cho phép đổi lại cỡ giấy A4/Letter  
 | 
  
√ 
 | 
  
Tích, cho phép đổi lại cỡ giấy A4/Letter  
 | 
 
      
  8     
 | 
  
Document properties 
 | 
  
Các thuộc tính của tài liệu  
 | 
  
Tích, khi in song tài liệu theo lệnh, máy sẽ in thêm 1 tờ
  giấy trắng hoặc in thông tin về máy 
 | 
 |
      
  9     
 | 
  
Hidden text 
 | 
  
Văn bản ẩn  
 | 
  
Tích, in cả VB ẩn 
 | 
 |
  10     
 | 
  
Field codes 
 | 
  
Mã trường 
 | 
  
Tích, khi in không ra CT toán, in ra trang bằng chữ 
 | 
 |
  11     
 | 
  
Drawing Objects 
 | 
  
Đối tượng vẽ  
 | 
  
√ 
 | 
  
Tích, in được hình vẽ trong VB   
 | 
 
  12     
 | 
  
XML tags 
 | 
  
Các thẻ XML 
 | 
  ||
  13     
 | 
  
Background colors and images 
 | 
  
Các hình ảnh và màu nền 
 | 
  ||
  14     
 | 
  
Print data only for forms 
 | 
  
Chỉ in dữ liệu cho biểu mẫu  
 | 
  
Tích, khi in không ra chữ chỉ ra tờ giấy trắng 
 | 
 |
  15     
 | 
  
Font of the sheet 
 | 
  
Đằng trước biểu 
 | 
  
Tích, hiện các trang lẻ đằng trước biểu, từ lớn đến bé (VD
  5-3-1) 
 | 
 |
  16     
 | 
  
Back of the sheet 
 | 
  
Đằng sau biểu 
 | 
  
Tích, hiện các trang chẵn đằng trước biểu, từ lớn đến bé
  (VD 6-4-2) 
 | 
 
Xem thêm:
- Tùy chỉnh thẻ Track Changes trong hộp thoại OPTIONS trong Word
 - Tùy chỉnh thẻ Spelling & Grammar trong hộp thoại OPTIONS trong Word
 - Tùy chỉnh thẻ Security trong hộp thoại OPTIONS trong Word
 - Tùy chỉnh thẻ Save trong hộp thoại OPTIONS trong Word
 - Tùy chỉnh thẻ Edit trong hộp thoại OPTIONS trong Word
 - Tùy chỉnh thẻ General trong hộp thoại OPTIONS trong Word
 - Tùy chỉnh thẻ View trong hộp thoại OPTIONS trong Word
 

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã nhận xét !
Mã hóa Code- Bạn có thể chèn link vào nhận xét bằng thẻ: <a href="Link" rel="nofollow">Tên link</a>
- Tạo <b>Chữ đậm</b> và <i>Chữ ngiêng</i> cho nhận xét
- Hãy Chuyển đổi mã code trước khi chèn vào nhận xét
- Hãy bấm Theo dõi dưới chân trang để nhanh chóng nhận được phản hồi từ Thủ thuật vi tính
- Những nhận xét nào không lành mạnh hoặc chèn link spam sẽ bị xóa khỏi blog.